Tuổi 2029 mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà), tuổi Kỷ Dậu. Cụ thể sinh năm 2029 mệnh gì, những kiến thức về cung mệnh, ngũ hành, phong thủy cho tuổi Kỷ Dậu, mời bạn đọc theo dõi bài viết của docngam.com.
1. Sinh năm 2029 mệnh gì?
Sinh năm 2029 mệnh Thổ – Đại Trạch Thổ – Đất nền nhà, tượng trưng cho nền móng vững chắc, là cơ sở cho mọi công trình. Người mệnh này thường có tính cách điềm tĩnh, kiên định, đáng tin cậy và có khả năng chịu đựng áp lực cao. Họ cũng rất thực tế, có tư duy logic và luôn có kế hoạch rõ ràng cho mọi việc. Ngoài ra, người mệnh này còn được biết đến với sự ấm áp, thân thiện và luôn sẵn lòng giúp đỡ mọi người xung quanh.
Người sinh năm 2029 mệnh Thổ có mối quan hệ tương sinh và tương khắc như sau:
Tương sinh:
- Hỏa sinh Thổ: Lửa đốt cháy mọi thứ, để lại tro tàn, tạo thành đất. Do đó, người mệnh Thổ rất hợp với người mệnh Hỏa, có thể nhận được sự hỗ trợ và thúc đẩy từ họ.
- Thổ sinh Kim: Kim loại được sinh ra từ đất. Vì vậy, người mệnh Thổ cũng rất hợp với người mệnh Kim, có thể cùng nhau tạo nên sự thịnh vượng và phát triển.
Tương khắc:
- Thổ khắc Thủy: Đất ngăn chặn dòng chảy của nước, khiến nước không thể lưu thông. Do đó, người mệnh Thổ không hợp với người mệnh Thủy, dễ xảy ra xung đột và bất đồng quan điểm.
- Mộc khắc Thổ: Cây hút chất dinh dưỡng từ đất, làm đất trở nên cằn cỗi. Vì vậy, người mệnh Thổ cũng không hợp với người mệnh Mộc, có thể gây ra sự kìm hãm và cản trở lẫn nhau.
Sinh năm 2029 tuổi con gì, mệnh gì?
2. Sinh năm 2029 tuổi gì?
Sinh năm 2029 là tuổi con Gà, người tuổi Kỷ Dậu thường chăm chỉ, cần cù và có trách nhiệm cao trong công việc. Họ cũng rất thực tế, đáng tin cậy và luôn giữ chữ tín trong mọi mối quan hệ. Ngoài ra, người tuổi này còn được biết đến với sự tỉ mỉ, cẩn thận và luôn quan tâm đến tiểu tiết.
- Năm sinh dương lịch: Từ 13/02/2029 đến 01/02/2030
- Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
Thiên can: Kỷ
- Tương hợp: Giáp
- Tương hình: Quý, Ất
Địa chi: Dậu
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
3. Tuổi Kỷ Dậu 2029 hợp màu gì?
Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.
- Màu tương sinh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
Màu kiêng kỵ
- Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
4. Tuổi Dậu 2029 cung (cung mệnh) gì?
- Nam: Đoài Kim thuộc Tây tứ mệnh
- Nữ: Cấn Thổ thuộc Tây tứ mệnh
5. Sinh năm 2029 hợp con số nào?
- Nam hợp các số: 6, 7, 8
- Nữ hợp các số: 2, 5, 8, 9
6. Sinh năm 2029 hợp hướng nào?
Nam mạng
- Hướng hợp: Tây Bắc (Sinh Khí) – Đông Bắc (Phúc Đức) – Tây Nam (Thiên Y) – Tây (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Đông (Tuyệt Mệnh) – Nam (Ngũ Quỷ) – Bắc (Họa Hại) – Đông Nam (Lục Sát)
Nữ mạng
- Hướng hợp: Tây Nam (Sinh Khí) – Tây (Phúc Đức) – Tây Bắc (Thiên Y) – Đông Bắc (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Đông Nam (Tuyệt Mệnh) – Bắc (Ngũ Quỷ) – Nam (Họa Hại) – Đông (Lục Sát)
7. Tuổi Kỷ Dậu 2029 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
- Trong làm ăn: Tân Hợi, Nhâm Tý, Giáp Dần, Đinh Tỵ
- Lựa chọn vợ chồng: Tân Hợi, Nhâm Tý, Giáp Dần, Đinh Tỵ
- Tuổi kỵ: Quý Sửu, Kỷ Mùi, Tân Sửu
Nữ mạng:
- Trong làm ăn: Tân Hợi, Nhâm Tý và Giáp Dần
- Lựa chọn vợ chồng: Tân Hợi, Nhâm Tỵ, Giáp Dần, Đinh Tỵ và Mậu Thân
- Tuổi kỵ: Kỷ Dậu, Ất Mão, Mậu Ngọ, Đinh Mão, Bính Ngọ và Quý Mão
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết của docngam.com. Hãy tiếp tục theo dõi những nội dung hữu ích trên trang web nhé!
Để lại một bình luận