Sinh Năm 2027 Mệnh Gì?

Sinh Năm 2027 Mệnh Gì?
0 Shares

Tuổi 2027 mệnh Thủy – Thiên Hà Thủy (Nước trên trời), tuổi Đinh MùiCụ thể sinh năm 2027 mệnh gì, những kiến thức về cung mệnh, ngũ hành, phong thủy cho tuổi Đinh Mùi, mời bạn đọc theo dõi bài viết của docngam.com.

1. Sinh năm 2027 mệnh gì?

Sinh năm 2027 mệnh: Thủy – Thiên Hà Thủy – Nước trên trời, tượng trưng cho dòng nước mát lành từ trên cao, mang lại sự sống và nguồn năng lượng dồi dào. Người mệnh này thường có tính cách nhẹ nhàng, tình cảm, giàu lòng trắc ẩn và luôn quan tâm đến người khác. Họ cũng rất thông minh, nhạy bén và có trực giác tốt, giúp họ dễ dàng nắm bắt cơ hội và đạt được thành công.

Người sinh năm 1967 mệnh Thủy có mối quan hệ tương sinh và tương khắc như sau:

Tương sinh:

  • Kim sinh Thủy: Kim loại nóng chảy tạo thành nước, do đó, người mệnh Thủy rất hợp với người mệnh Kim, có thể nhận được sự hỗ trợ và thúc đẩy từ họ.
  • Thủy sinh Mộc: Nước tưới tắm cho cây, giúp cây phát triển xanh tốt, vì vậy, người mệnh Thủy cũng rất hợp với người mệnh Mộc, có thể cùng nhau tạo nên sự thịnh vượng và phát triển.

Tương khắc:

  • Thổ khắc Thủy: Đất ngăn dòng chảy của nước, do đó, người mệnh Thủy không hợp với người mệnh Thổ, dễ xảy ra xung đột và bất đồng quan điểm.
  • Thủy khắc Hỏa: Nước dập tắt lửa, vì vậy, người mệnh Thủy cũng không hợp với người mệnh Hỏa, có thể gây ra sự kìm hãm và cản trở lẫn nhau.
Xem thêm  Sinh Năm 2019 Mệnh Gì?

Quy luật ngũ hành là cơ sở cho sự vận động, tiến hóa, suy thoái của vạn vật trong vũ trụ. Bạn có thể tìm hiểu về ngũ hành Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ tại bài viết: “Tìm hiểu về ngũ hành tương sinh, ngũ hành tương khắc”.

Sinh năm 2027 mệnh gì tuổi con gì?

2. Sinh năm 2027 tuổi gì?

Sinh năm 2027 là tuổi con Dê (Đinh Mùi), họ thường có tính cách hiền lành, nhẹ nhàng và giàu lòng nhân ái. Người tuổi này cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng nghệ thuật. Bên cạnh đó, người tuổi Dê còn được biết đến với sự kiên nhẫn, tỉ mỉ và luôn quan tâm đến người khác. Tuổi Đinh Mùi 2027 là những người thân thiện, vui vẻ và tốt bụng, đi tới đâu được mọi người yêu mến tới đó. 

  • Năm sinh dương lịch: Từ 06/02/2027 đến 25/01/2028
  • Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi

Thiên can: Đinh

  • Tương hợp: Nhâm
  • Tương hình: Tân, Quý

Địa chi: Mùi

  • Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
  • Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi

3. Tuổi Đinh Mùi 2027 hợp màu gì?

Màu sắc hợp:

  • Màu bản mệnh: Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.
  • Màu tương sinh: Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.

Màu kiêng kỵ

  • Vàng sẫm, nâu đất thuộc hành Thổ.

Các yếu tố về phong thủy có tác dụng cải vận, may tới những điều tốt đẹp cho thân chủ. Nếu cha mẹ vận dụng màu sắc hợp mệnh cho bé thì con sẽ được ngoan ngoãn, ít quấy nhiễu, hay ăn chóng lớn.

Xem thêm  Sinh Năm 1964 Mệnh Gì?

4. Tuổi Mùi 2027 cung (cung mệnh) gì?

  • Nam: Ly Hỏa thuộc Đông tứ mệnh
  • Nữ: Càn Kim thuộc Tây tứ mệnh

5. Sinh năm 2027 hợp con số nào?

  • Nam hợp các số: 3, 4, 9
  • Nữ hợp các số: 6, 7, 8

Những con số ở trên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp cho các bé sinh năm 2027. Cha mẹ có thể sử dụng làm số báo danh, số thứ tự,.. để việc học tập của con được thuận lợi hơn.

6. Sinh năm 2027 hợp hướng nào?

Nam ​mạng

  • Hướng hợp: Đông (Sinh Khí) – Bắc (Phúc Đức) – Đông Nam (Thiên Y) – Nam (Phục Vị)
  • Hướng không hợp: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) – Tây (Ngũ Quỷ) – Đông bắc (Họa Hại) – Tây Nam (Lục Sát)

N​ữ mạng

  • Hướng hợp: Tây (Sinh Khí) – Tây Nam (Phúc Đức) – Đông Bắc (Thiên Y) – Tây Bắc (Phục Vị)
  • Hướng không hợp: Nam (Tuyệt Mệnh) – Đông (Ngũ Quỷ) – Đông Nam (Họa Hại) – Bắc (Lục Sát)

Nếu kê giường ngủ, bàn học,.. theo hướng hợp tuổi trên sẽ giúp tăng sinh khí, cải vận,.. để cuộc sống của các bé 2027 được thuận lợi, suôn sẻ.

7. Tuổi Đinh Mùi 2027 hợp tuổi nào?

Nam mạng:

  • Trong làm ăn: Canh Thân, Quý Hợi, Giáp Tý
  • Lựa chọn vợ chồng: Canh Thân, Quý Hợi, Giáp Tý, Bính Dần, Mậu Ngọ và Đinh Tỵ
  • Tuổi kỵ: Tân Dậu, Đinh Mão, Mậu Thìn, Quý Dậu, Bính Thìn và Ất Mão

Nữ mạng:

  • Trong làm ăn: Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần
  • Lựa chọn vợ chồng: Mậu Thân, Canh Tuất, Giáp Dần
  • Tuổi kỵ: Nhâm Tý, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Giáp tý, Bính Ngọ, Giáp Thìn và Canh Tý

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *