Tuổi 2024 mệnh Hỏa – Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to), tuổi Giáp Thìn. Cụ thể sinh năm 2024 mệnh gì, những kiến thức về cung mệnh, ngũ hành, phong thủy cho tuổi Giáp Thìn, mời bạn đọc theo dõi bài viết của docngam.com.
1. Sinh năm 2024 mệnh gì?
Sinh năm 2024 mệnh Hỏa – Phú Đăng Hỏa – Lửa đèn to, tượng trưng cho ngọn lửa bập bùng trong chiếc đèn, mang lại ánh sáng và sự ấm áp. Người mệnh này thường có tính cách năng động, nhiệt huyết, sáng tạo và luôn tràn đầy năng lượng. Họ cũng rất tự tin, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo tốt.
Trong ngũ hành, Hỏa tương sinh với Thổ và Mộc, đồng thời tương khắc với Kim và Thủy.
Tương sinh:
- Mộc sinh Hỏa: Cây khô là nhiên liệu cho lửa cháy. Do đó, người mệnh Hỏa rất hợp với người mệnh Mộc, có thể nhận được sự hỗ trợ và thúc đẩy từ họ.
- Hỏa sinh Thổ: Lửa đốt cháy mọi thứ, để lại tro tàn, tạo thành đất. Vì vậy, người mệnh Hỏa cũng rất hợp với người mệnh Thổ, có thể cùng nhau tạo nên sự thịnh vượng và phát triển.
Tương khắc:
- Thủy khắc Hỏa: Nước dập tắt lửa, do đó, người mệnh Hỏa không hợp với người mệnh Thủy, dễ xảy ra xung đột và bất đồng quan điểm.
- Hỏa khắc Kim: Lửa làm tan chảy kim loại, vì vậy, người mệnh Hỏa cũng không hợp với người mệnh Kim, có thể gây ra sự kìm hãm và cản trở lẫn nhau.
Hai quy luật tương sinh và tương khắc đối lập hoàn toàn nhau. Tương sinh là hỗ trợ phát triển, trong khi tương khắc là áp chế, kìm hãm. Quý bạn có thể tìm hiểu thêm về quy luật ngũ hành tại bài viết: “Tìm hiểu về ngũ hành tương sinh, ngũ hành tương khắc”.
Sinh năm 2024 tuổi gì mệnh gì
2. Sinh năm 2024 tuổi gì?
Sinh năm 2024 là tuổi con Rồng, họ thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin và đầy tham vọng. Họ cũng rất thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo, luôn khao khát chinh phục những đỉnh cao mới. Bên cạnh đó, người sinh năm Rồng còn được biết đến với sự nhiệt tình, hào phóng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.
- Năm sinh dương lịch: Từ 10/02/2024 đến 28/01/2025
- Năm sinh âm lịch: GiápThìn
Thiên can: Giáp
- Tương hợp: Kỷ
- Tương hình: Mậu, Canh
Địa chi: Thìn
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Các bé sinh năm 2024 tuổi Rồng mang trong mình nhiều hoài bão, ước mơ, mục tiêu lớn lao. Khi khôn lớn nếu được sự dìu dắt, định hướng tốt từ ba mẹ, hoặc gặp được thầy hiền, bạn tốt thì sẽ sớm gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống.
Hệ thống lịch Can Chi của tuổi được sử dụng để xem vận mệnh tương lai, tuổi hợp – kỵ với bản mệnh và chọn ngày tốt xấu.
3. Tuổi Giáp Thìn 2024 hợp màu gì?
Màu sắc hợp:
- Màu bản mệnh: Màu đỏ, cam, hồng, tím thuộc hành Hỏa.
- Màu tương sinh: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
Màu kiêng kỵ
- Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.
Nếu cha mẹ sử dụng màu sắc hợp phong thủy sẽ giúp bé cảm thấy thoải mái, dễ chịu hơn, ngoan ngoãn, ít quấy nhiễu. Có thể chọn màu trang phục quần áo, vật dụng, đồ chơi theo màu hợp mệnh ở trên.
4. Tuổi Thìn 2024 cung (cung mệnh) gì?
- Nam: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
- Nữ: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
Ứng dụng cung mệnh để xem tướng pháp, tử vi, tuổi vợ chồng, hướng nhà, vận mệnh rất chuẩn xác.
5. Sinh năm 2024 hợp con số nào?
- Nam hợp các số: 1, 3, 4
- Nữ hợp các số: 1, 3, 4
Bộ ba số tài lộc trên linh nghiệm với cả nam mạng và nữ mạng tuổi Giáp Thìn 2024. Sử dụng số tài lộc để mua sim phong thủy, mở số tài khoản ngân hàng sẽ gặp rất nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc.
Kiến thức phong thủy tuổi Giáp Thìn 2024
6. Sinh năm 2024 hợp hướng nào?
Nam mạng
- Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) – Đông Nam (Phúc Đức) – Bắc (Thiên Y) – Đông (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) – Tây Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây Nam (Họa Hại) – Đông Bắc (Lục Sát)
Nữ mạng
- Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) – Đông Nam (Phúc Đức) – Bắc (Thiên Y) – Đông (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) – Tây Bắc (Ngũ Quỷ) – Tây Nam (Họa Hại) – Đông Bắc (Lục Sát)
Hướng hợp tuổi đón nhận nhiều luồng sinh khí tốt cho sức khỏe và tinh thần. Nên lựa chọn hướng hợp tuổi khi kê giường, kê bàn làm việc,… để khai thông sinh khí, bé lớn lên được thông minh sáng dạ, học rộng tài cao, hiểu biết nhiều.
7. Tuổi Giáp Thìn 2024 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
- Trong làm ăn: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thìn, Tân Hợi, Nhâm Tý
- Lựa chọn vợ chồng: Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần
- Tuổi kỵ: Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi. Tân Dậu, Quý Mão và Đinh Dậu
Nữ mạng:
- Trong làm ăn: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân
- Lựa chọn vợ chồng: Ất Tỵ, Bính Ngọ, Mậu Thân, Tân Hợi, Nhâm Tý, Nhâm Dần
- Tuổi kỵ: Đinh Mùi, Kỷ Dậu, Ất Mão, Kỷ Mùi, Tân Dậu, Quý Mão, Đinh Dậu
Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết “Sinh năm 2024 mệnh gì” của docngam.com. Hẹn gặp bạn trong những thông tin tiếp theo.
Để lại một bình luận