Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 hợp với tuổi nào nhất? Quý Tỵ sinh năm nào?

Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 hợp với tuổi nào nhất? Quý Tỵ sinh năm nào?
0 Shares

Bạn không biết Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 hợp với tuổi nào hay Nam Quý Tỵ kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1953 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nam Quý Tỵ hợp với tuổi nào?
Hoặc Quý Tỵ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Năm sinh của bạn Thông tin chung
1953 Năm : Quý Tỵ
Mệnh : Trường Lưu Thủy
Cung : Khôn
Niên mệnh năm sinh : Thổ

Nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: phù hợp với nữ giới các tuổi sau:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1951 Tỵ – Mão   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1954 Tỵ – Ngọ   => Bình Quý – Giáp   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1955 Tỵ – Mùi   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1958 Tỵ – Tuất   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7

Phân tích nam sinh năm 1953 – Quý Tỵ: với nữ giới các tuổi còn lại:

Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh (mệnh quái) Điểm
1933 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Quý – Quý   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1934 Tỵ – Tuất   => Bình Quý – Giáp   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1935 Tỵ – Hợi   => Lục xung Quý – Ất   => Tương Sinh Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 2
1936 Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt Quý – Bính   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 5
1937 Tỵ – Sửu   => Tam hợp Quý – Đinh   => Tương Khắc Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1938 Tỵ – Dần   => Lục hại Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1939 Tỵ – Mão   => Bình Quý – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1940 Tỵ – Thìn   => Bình Quý – Canh   => Bình Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 6
1941 Tỵ – Tỵ   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh Thổ – Thủy   => Tương Khắc 5
1942 Tỵ – Ngọ   => Bình Quý – Nhâm   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1943 Tỵ – Mùi   => Bình Quý – Quý   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1944 Tỵ – Thân   => Lục hợp Quý – Giáp   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1945 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Quý – Ất   => Tương Sinh Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 8
1946 Tỵ – Tuất   => Bình Quý – Bính   => Bình Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1947 Tỵ – Hợi   => Lục xung Quý – Đinh   => Tương Khắc Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 4
1948 Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1949 Tỵ – Sửu   => Tam hợp Quý – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
1950 Tỵ – Dần   => Lục hại Quý – Canh   => Bình Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1951 Tỵ – Mão   => Bình Quý – Tân   => Tương Sinh Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 8
1952 Tỵ – Thìn   => Bình Quý – Nhâm   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1953 Tỵ – Tỵ   => Bình Quý – Quý   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1954 Tỵ – Ngọ   => Bình Quý – Giáp   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1955 Tỵ – Mùi   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9
1956 Tỵ – Thân   => Lục hợp Quý – Bính   => Bình Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1957 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Quý – Đinh   => Tương Khắc Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1958 Tỵ – Tuất   => Bình Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 7
1959 Tỵ – Hợi   => Lục xung Quý – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thủy   => Tương Khắc 2
1960 Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt Quý – Canh   => Bình Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 4
1961 Tỵ – Sửu   => Tam hợp Quý – Tân   => Tương Sinh Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1962 Tỵ – Dần   => Lục hại Quý – Nhâm   => Bình Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 3
1963 Tỵ – Mão   => Bình Quý – Quý   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 7
1964 Tỵ – Thìn   => Bình Quý – Giáp   => Bình Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 6
1965 Tỵ – Tỵ   => Bình Quý – Ất   => Tương Sinh Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt) Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc Thổ – Kim   => Tương Sinh 7
1966 Tỵ – Ngọ   => Bình Quý – Bính   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Thiên Hà Thủy   => Bình Thổ – Thổ   => Bình 6
1967 Tỵ – Mùi   => Bình Quý – Đinh   => Tương Khắc Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt) Thủy – Thiên Hà Thủy   => Bình Thổ – Hỏa   => Tương Sinh 4
1968 Tỵ – Thân   => Lục hợp Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt) Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thủy   => Tương Khắc 3
1969 Tỵ – Dậu   => Tam hợp Quý – Kỷ   => Tương Khắc Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt) Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc Thổ – Thổ   => Bình 5
1970 Tỵ – Tuất   => Bình Quý – Canh   => Bình Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt) Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1971 Tỵ – Hợi   => Lục xung Quý – Tân   => Tương Sinh Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt) Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh Thổ – Mộc   => Tương Khắc 4
1972 Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt Quý – Nhâm   => Bình Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt) Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh Thổ – Thổ   => Bình 6
1973 Tỵ – Sửu   => Tam hợp Quý – Quý   => Bình Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt) Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh Thổ – Kim   => Tương Sinh 9

Trên đây là chi tiết Nam Quý Tỵ sinh năm 1953 hợp với tuổi nào hay Nam kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nam Quý Tỵ sinh năm 1953

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *